Thực đơn
...Baby_One_More_Time_(bài_hát) Xếp hạngXếp hạng tuần
Xếp hạng mọi thời đại
| Xếp hạng cuối năm
Xếp hạng thập niên
|
Tiền nhiệm: "Believe" của Cher | Đĩa đơn bán chạy của năm (Vương quốc Anh) 1999 | Kế nhiệm: "Can We Fix It?" của Bob the Builder |
Tiền vị "Have You Ever?" của Brandy Norwood | Đĩa đơn quán quân Billboard Hot 100 30 tháng 1 năm 1999 - 13 tháng 2 năm 1999 | Kế vị "Angel of Mine" của Monica |
Tiền vị "You Get What You Give" của New Radicals | Đĩa đơn quán quân Canadian Singles Chart 1 tháng 2 năm 1999 - 1 tháng 3 năm 1999 | Kế vị "Believe" của Cher |
Tiền vị "Pretty Fly (For a White Guy)" của The Offspring | Đĩa đơn quán quân Irish Singles Chart 20 tháng 2 năm 1999 - 3 tháng 4 năm 1999 | Kế vị "Swear It Again" của Westlife |
Tiền vị "Fly Away" của Lenny Kravitz | Đĩa đơn quán quân UK Singles Chart 21 tháng 2 năm 1999 - 7 tháng 3 năm 1999 | Kế vị "When the Going Gets Tough, the Tough Get Going" của Boyzone |
Tiền vị "Silly Love Songs" của Ardijah "My Side of Town" của Lutricia McNeal "I Love the Way You Love Me" của Boyzone | Đĩa đơn quán quân New Zealand RIANZ Singles Chart 21 tháng 2 năm 1999 - 7 tháng 3 năm 1999 Tháng 3 ngày 21 1999 - 28 tháng 3 năm 1999 18 tháng 4 năm 1999 - 25 tháng 4 năm 1999 | Kế vị "You Get What You Give" của New Radicals "Heartbeat/Tragedy" của Steps "No Scrubs" của TLC |
Tiền vị "Pretty Fly (For A White Guy)" của The Offspring | Đĩa đơn quán quân Norwegian Singles Chart Tuần 8, 1999 – Tuần 16, 1999 | Kế vị "Changes" của 2Pac |
Tiền vị "Believe" của Cher | Đĩa đơn quán quân Australian ARIA Singles Chart 28 tháng 2 năm 1999 - 2 tháng 5 năm 1999 | Kế vị "No Scrubs" của TLC |
Tiền vị "Better Off Alone" của Alice Deejay | Đĩa đơn quán quân German Singles Chart 5 tháng 3 năm 1999 - 16 tháng 4 năm 1999 | Kế vị "Flat Beat" của Mr. Oizo |
Tiền vị "Changes" của 2Pac | Đĩa đơn quán quân Dutch Singles Chart 6 tháng 3 năm 1999 - 17 tháng 4 năm 1999 | Kế vị "We're Going To Ibiza!" của Vengaboys |
Tiền vị "Pretty Fly (For A White Guy)" của The Offspring | Đĩa đơn quán quân Belgian (Flemish) Singles Chart 13 tháng 3 năm 1999 - 8 tháng 5 năm 1999 | Kế vị "Flat Beat" của Mr. Oizo |
Tiền vị "Big Big World" của Emilia Rydberg | Đĩa đơn quán quân Swiss Singles Chart 14 tháng 3 năm 1999 - 16 tháng 5 năm 1999 | Kế vị "I Want It That Way" của Backstreet Boys |
Tiền vị "Vi drar till fjällen" của Markoolio | Đĩa đơn quán quân Swedish Singles Chart 18 tháng 3 năm 1999 - 8 tháng 4 năm 1999 | Kế vị "(Du är så) yeah yeah, wow wow" của Martin |
Tiền vị "A klana Indiana" của A klana Indiana | Đĩa đơn quán quân Austrian Singles Chart 21 tháng 3 năm 1999 - 16 tháng 5 năm 1999 | Kế vị "I Want It That Way" của Backstreet Boys |
Tiền vị "Tu m'oublieras" của Larusso | Đĩa đơn quán quân Bỉ (Walloon) Singles Chart Tháng 3 ngày 27 1999 - Tháng 5 ngày 29 1999 | Kế vị "Au nom de la rose" của Moos |
Tiền vị "Hallaa" của Apulanta | Đĩa đơn quán quân Finnish Singles Chart Tuần 16, 1999 - Tuần 17, 1999 | Kế vị "Hallaa" của Apulanta |
Tiền vị "Tu m'oublieras" của Larusso | Đĩa đơn quán quân French Singles Chart 24 tháng 4 năm 1999 - 8 tháng 5 năm 1999 | Kế vị "Au nom de la rose" của Moos |
Thực đơn
...Baby_One_More_Time_(bài_hát) Xếp hạngLiên quan
...Baby One More Time ...Baby One More Time (bài hát) Bách khoa toàn thư Bảng tuần hoàn Bánh mì Việt Nam Ba Lan Bayer 04 Leverkusen Barack Obama Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bà Rịa – Vũng TàuTài liệu tham khảo
WikiPedia: ...Baby_One_More_Time_(bài_hát) http://www.austriancharts.at/1999_single.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1999 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=1999 http://www.ultratop.be/nl/ultratop_nineties_500.as... http://www.ultratop.be/xls/Awards%201999.htm http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos...